--

lưu cầu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lưu cầu

+  

  • (từ cũ; nghĩa cũ) Jade-inlaid sword
    • "Giết nhau chẳng cái lưu cầu, Giết nhau bằng cái ưu sầu độc chưa " (Nguyễn Gia Thiều)
      Not to kill one another with jade inlaid swords, but with cares and melancholy, oh how wicked!
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưu cầu"
Lượt xem: 610